🔍
Search:
BIỂU ĐỒ
🌟
BIỂU ĐỒ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
무엇의 구조나 상태, 관계 등을 쉽게 보이기 위하여 표나 그림으로 나타냄.
1
SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ:
Việc thể hiện cấu trúc, trạng thái, quan hệ của cái gì đó bằng tranh ảnh hoặc bảng biểu sao cho dễ nhìn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
수량이나 수치의 변화를 직선, 곡선, 점선, 막대 등으로 나타낸 그림.
1
ĐỒ THỊ, BIỂU ĐỒ:
Hình vẽ thể hiện sự thay đổi số lượng hay chỉ số bằng đường thẳng, đường cong, đường chấm.
-
None
-
1
막대그래프의 끝을 꺾어진 선으로 연결하여 나타낸 그래프.
1
BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG GẤP KHÚC:
Biểu đồ liên kết và biểu thị bằng đường gấp khúc điểm mút của biểu đồ hình cột.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 사실이나 주어진 자료 등을 분석하여 그 관계를 알기 쉽게 나타낸 표.
1
BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, BẢN ĐỒ:
Bảng phân tích thực tế hoặc phân tích các tư liệu nào đó và thể hiện mối quan hệ của chúng dễ dàng nhận thấy mối quan hệ đó.
-
Động từ
-
1
무엇의 구조나 상태, 관계 등을 쉽게 보이기 위하여 표나 그림으로 나타내다.
1
SƠ ĐỒ HÓA, BIỂU ĐỒ HÓA:
Thể hiện cấu trúc, trạng thái, quan hệ của cái gì đó bằng tranh ảnh hoặc bảng biểu để dễ nhìn.
-
Danh từ
-
1
원을 반지름으로 나누어서 전체에 대한 각 부분의 양을 나타낸 그래프.
1
BIỂU ĐỒ HÌNH TRÒN:
Biểu đồ gồm vòng tròn được phân chia bởi các bán kính để thể hiện số lượng của từng phần so với tổng thể.
-
2
크기가 다른 여러 가지의 원으로 양의 많고 적음을 나타낸 그래프.
2
BIỂU ĐỒ VÒNG TRÒN:
Biểu đồ gồm các vòng tròn với độ lớn khác nhau thể hiện số lượng nhiều hay ít.
-
Động từ
-
1
무엇의 구조나 상태, 관계 등이 쉽게 보이도록 표나 그림으로 나타내어지다.
1
ĐƯỢC SƠ ĐỒ HÓA, ĐƯỢC BIỂU ĐỒ HÓA:
Cấu trúc, trạng thái, quan hệ của cái gì đó được thể hiện bằng tranh ảnh hoặc bảng biểu để dễ nhìn.
-
Danh từ
-
1
어떤 것의 구조나 상태, 관계 등을 쉽게 보이기 위하여 나타낸 표나 그림.
1
SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ:
Tranh ảnh hoặc bảng biểu thể hiện cấu trúc, trạng thái, quan hệ của cái gì đó sao cho dễ nhìn.
-
2
어떤 일을 풀거나 진행시키는 미리 만들어진 공식.
2
KHUÔN MẪU, SỰ RẬP KHUÔN:
Công thức trở thành đầu mối của việc gì đó được tạo thành từ những kinh nghiệm trong quá khứ.
-
Danh từ
-
1
땅이나 바다를 일정한 비율로 기호를 사용하여 그린 그림.
1
BẢN VẺ (BẢN ĐỒ, HẢI ĐỒ):
Hình vẽ sử dụng kí hiệu để vẽ vùng đất hay vùng biển theo tỉ lệ nhất định.
-
2
어떤 사실이나 주어진 자료 등을 분석하여 그 관계를 알기 쉽게 나타낸 표.
2
ĐỒ THỊ, BIỂU ĐỒ:
Biểu đồ phân tích sự việc nào đó hay tài liệu cho trước, thể hiện quan hệ đó một cách dễ nhận biết.
-
Danh từ
-
1
무엇의 구조나 상태, 관계 등을 쉽게 보이기 위하여 표나 그림으로 나타낸 것.
1
SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ:
Việc thể hiện cấu trúc, trạng thái, quan hệ của cái gì đó bằng tranh ảnh hoặc bảng biểu sao cho dễ nhìn.
-
2
실제의 경험이나 현상을 고려하지 않고 일정한 형식이나 틀에 맞춘 것.
2
TÍNH KHUÔN MẪU, TÍNH RẬP KHUÔN:
Việc làm cho phù hợp với quy cách hoặc hình thức nhất định mà không xem xét tới hiện tượng hay kinh nghiệm thực tế.
🌟
BIỂU ĐỒ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
따로 덧붙이는 도표나 표시.
1.
BẢNG RIÊNG, BẢNG ĐÍNH KÈM:
Biểu thị hay biểu đồ thêm vào riêng biệt.
-
Động từ
-
1.
그림이나 도표로 나타내 보이다.
1.
MINH HỌA BẰNG ĐỒ THỊ, VẼ ĐỒ THỊ:
Thể hiện bằng tranh hoặc biểu đồ.
-
Danh từ
-
1.
일정한 범위에 나뉘어 흩어져 있는 상태를 알아보기 좋게 만든 도표나 지도.
1.
SƠ ĐỒ PHÂN BỐ, SƠ ĐỒ PHÂN BỔ:
Bản đồ hoặc biểu đồ được làm ra một cách dễ nhận biết tình trạng phân chia và rải rác trong một phạm vi nhất định.
-
None
-
1.
막대그래프의 끝을 꺾어진 선으로 연결하여 나타낸 그래프.
1.
BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG GẤP KHÚC:
Biểu đồ liên kết và biểu thị bằng đường gấp khúc điểm mút của biểu đồ hình cột.